catch nghĩa là gì
between the devil and the deep blue sea in a dilemma in a pickle in a predicament between a rock and a hard place cornered sitting on a powder keg between Scylla and Charybdis between the hammer and the anvil in the middle between two fires stuck in a tight spot Hobson's choice with no choice
Catch on nghĩa là gì? 1. Hợp thời (trang), được ưa chuộng. I don’t think that those boots will catch on in London; they’re too colourful. (Tôi không nghĩ đôi giầy boots đó là hợp thời trang ở Luân Đôn đâu; chúng có quá nhiều màu sắc).
catch nghĩa là gì, định nghĩa, những sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm catch giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa tương quan, trái nghĩa của catch .
Catch up là gì? Catch up là một động từ được tạo nên bởi từ “catch” có nghĩa là cầm, nắm, nắm lấy và giới từ thông dụng “up” nghĩa là hướng lên trên. Về cơ bản thì động từ này được sử dụng với hai nghĩa chính được xét trên góc độ nghĩa đen lẫn nghĩa bóng.
The Gift. Photo courtesy Fe Ilya. ' Catch-22 ' (shared via VOA) nghĩa là một khó khăn được giấu kín, hay một hoàn cảnh khó xử. Thành ngữ này xuất phát từ nhan đề cuốn sách xuất bản năm 1961 do tiểu thuyết gia Mỹ Joseph Heller viết về Thế chiến II. Nhân vật
Vay Tiền Online Chuyển Khoản Ngay. Trong các bài thi tiếng Anh, Phrasal Verb luôn là một phần kiến thức quan trọng, luôn xuất hiện trong các dạng câu hỏi liên quan đến từ vựng. Vậy nên, hãy cùng Prep khám phá kho cụm động từ tiếng Anh – Phrasal Verb với Catch giúp bạn nâng cao điểm số một cách nhanh chóng nhé! Một số Phrasal Verb với Catch thông dụng trong tiếng Anh! I. Tổng hợp Phrasal Verb với Catch thường gặp trong tiếng Anh Dưới đây, Prep sẽ gửi đến bạn 10 Phrasal Verb với Catch để bạn có thể nâng cao trình độ sử dụng từ ngữ của bản thân 1. Catch up in Cụm Phrasal Verb với Catch đầu tiên chúng ta sẽ cùng tìm hiểu đó là Catch up in. Vậy catch up in có nghĩa là gì? Catch up in sth = get involve in sth có nghĩa là có bị liên quan, dính líu đến cái gì. Ví dụ They should seize an opportunity, in the catch up in tide of this round of economy Họ nên nắm bắt cơ hội, bắt kịp làn sóng của nền kinh tế này. It’s been a long time since we were caught up in after breaking up Đã lâu rồi chúng ta không liên quan đến nhau sau khi chia tay. Catch up in 2. Catch up on Chúng ta hãy cùng tìm hiểu Phrasal verb với Catch tiếp theo – Catch up on. Vậy Catch up on là gì, cùng xem ý nghĩa trong bảng dưới đây nhé! STT Ý nghĩa Ví dụ 1 Làm bù, học bù để có thể bắt kịp phần đã lỡ We had to catch up on our peers because we were 1 year late to school Chúng tôi phải bắt kịp các bạn vì chúng tôi đi học muộn 1 năm. 2 Cùng với một người bạn cũ nhớ lại thời gian đã qua sau nhiều ngày không gặp lại We catch up on old memories together after 3 years of not seeing each other Chúng tôi cùng nhau ôn lại kỷ niệm xưa sau 3 năm không gặp. Catch up on 3. Catch up with Phrasal Verb với Catch tiếp theo chúng ta sẽ cùng tìm hiểu đó là Catch up with STT Ý nghĩa Ví dụ 1 theo kịp nghĩa bóng = keep up with,keep pace with You still have to work hard to catch up with the gold medalist Anh còn phải cố gắng lắm mới đuổi kịp người đoạt huy chương vàng. 2 đưa ra tòa After many quarrels, the couple decided to catch up with each other to court for a divorce Sau nhiều lần cãi vã, cặp đôi quyết định đưa nhau ra tòa ly hôn. 3 xem xét We will catch up with your case and respond shortly Chúng tôi sẽ xem xét trường hợp của bạn và phản hồi ngay. 4 tìm ra ai đó sau một khoảng thời gian dài They caught up with their own twins after so many years Họ tìm ra cặp song sinh của mình sau bao nhiêu năm. 5 trừng phạt ai vì đã làm sai điều gì bắt quả tang The supervisor caught up with her for cheating in the exam Giám thị bắt quả tang cô gian lận trong kỳ thi. 6 học cái gì mới mà đã được nhiều người biết Only now did I catch up with the world of dinosaurs Đến bây giờ tôi mới được học về thế giới khủng long. Catch up with 4. Catch up Catch up là gì? Cùng tham khảo bảng tổng hợp ý nghĩa và ví dụ của Phrasal Verb với Catch up nhé STT Ý nghĩa Ví dụ 1 làm bù để bắt kịp tiến độ công việc đã lỡ We spent the whole weekend catching up for missed work Chúng tôi dành cả cuối tuần để làm bù công việc bị bỏ lỡ. 2 bắt kịp,đuổi kịp ai ở đằng trước, hoặc đôi khi qua mặt Their car finally caught up to the speed of the racetrack Xe của họ cuối cùng cũng bắt kịp tốc độ của đường đua. 3 mang xách, cầm một cách vội vã We quickly caught up our things to the car to make it in time for the picnic Chúng tôi nhanh chóng mang đồ đạc lên xe để kịp chuyến dã ngoại. Catch up Tham khảo thêm bài viết 10 PHRASAL VERBS VỚI CALL THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH BẠN NÊN NẰM LÒNG! 5. Catch out Phrasal verb với Catch tiếp theo được đề cập trong bài viết này chính là Catch out. Catch out là gì? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu nghĩa của Phrasal Verb với Catch out nhé! STT Ý nghĩa Ví dụ 1 chứng minh hoặc phát hiện ra ai đó đang nói dối My mom caught out that I lied about paying the parking fine myself Mẹ tôi phát hiện ra rằng tôi đã nói dối về việc tự trả tiền phạt đậu xe. 2 bị động đặt ai đó trong một tình huống khó khăn You caught out me in the difficult position of having to choose who I am closer to Bạn đang bị đặt trong vị trí khó khăn khi phải chọn người mà tôi thân thiết hơn. 3 làm khó ai, bắt bẻ lỗi My teacher likes to catch out a weak student in class when asking difficult questions Có ấy thích làm khó các học sinh yếu trong lớp bằng việc hỏi các câu hỏi khó. 4 bẫy ai, đánh lừa ai They catch out the organizers to pass the exam Họ đánh lừa ban tổ chức để vượt qua kỳ thi. 5 làm ai đó thất bại vì yêu cầu một điều gì quá khó The player caught out on the strength round because the organizers’ requirements were too difficult Game thủ bị loại ở vòng thi sức mạnh vì yêu cầu quá khó của ban tổ chức. Catch out 6. Catch on Catch on là gì? Phrasal verb với Catch – Catch on được sử dụng như thế nào? Tham khảo ngay bảng dưới đây để hiểu rõ về ý nghĩa, ví dụ và cách dùng cụm động từ này nhé! STT Ý nghĩa Ví dụ 1 trở nên phổ biến The bat blouse style is catching on all over the world Phong cách áo cánh dơi đang gây sốt trên toàn thế giới. 2 hiểu, nắm bắt, nổi tiếng Do you catch on all of Adam’s class lectures? Can you guide me? Bạn có hiểu tất cả các bài giảng trên lớp của Adam không? Bạn có thể hướng dẫn tôi chứ?. 3 cuối cùng cũng hiểu cái gì I finally caught on to what was going on in this conversation Cuối cùng tôi cũng hiểu được những gì đang diễn ra trong cuộc trò chuyện này. Catch on 7. Catch at Cụm từ Phrasal Verb với Catch cuối cùng trong bộ từ vựng đó chính là Catch at. Catch at là gì? Cụm động từ này có nghĩa là bắt lấy, nắm lấy cái gì. Ví dụ We catch at every opportunity to make money Chúng tôi nắm bắt mọi cơ hội để kiếm tiền. He tried to catch at a branch but couldn’t reach Anh ta cố gắng nắm vào một cành cây nhưng không thể với tới. Catch at II. Bài tập Phrasal Verb với Catch Dưới đây là bài tập về Phrasal verb với Catch trong tiếng Anh giúp bạn học luyện thi tiếng Anh hiệu quả. Điền Phrasal Verb với Catch phù hợp vào chỗ trống He doesn’t take hints very quickly, but he’ll __________. Let’s go for a coffee – I need to____on all the gossip. I loved being a catcher and thought there was nobody alive who could____me. Why did the electronic gadget _________ so fast? He_____ her arm as she tried to move away. She____his arm, Hang on. I’m coming with you.’ He invented a type of virtual reality helmet, but it never ____. She heard him____air, and cough up the last slime of the river. I suspected he wasn’t telling me the truth, and one day I ____ him____ when I found some letters he’d written. Will Western industry ever___with Japanese innovations? Đáp án 1. Catch on 2. Catch up 3. Catch out 4. Catch on 5. caught at 6. Catch at 7. Catch on 8. Catch at 9. Catch out 10. Catch up Trên đây là 10 Phrasal verb với Catch thông dụng trong tiếng Anh. PREP chúc bạn học luyện thi hiệu quả tại nhà và chinh phục được điểm số thật cao trong kỳ thi tiếng Anh như IELTS, TOEIC hay THPT Quốc gia thực chiến sắp tới nhé! Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục
VI rượt theo bắt kịp với bắt lại nhịp VI bắt kịp cập nhật thông tin về ai hoặc cái gì VI bắt kịp cập nhật thông tin về ai hoặc cái gì Bản dịch cập nhật thông tin về ai hoặc cái gì cập nhật thông tin về ai hoặc cái gì Ví dụ về cách dùng to catch up with sth cập nhật thông tin về ai hoặc cái gì to catch up with sb cập nhật thông tin về ai hoặc cái gì Ví dụ về đơn ngữ The main benefit of this slower growth is that it allowed the village's infrastructure especially its school district to catch up with its population. At the catch up segment, he had lost 56 pounds. Although slight, the sync will catch up, and the audio can end up being several seconds out of sync with the image. But wait patiently, and the mood will catch up. After working at a gas station for a year, he decided to go back to school and attended two different summer schools to catch up. Or maybe a team that finally had its shortcomings catch up with it. So it seemed like a good time to catch up with the dudes who reminded us all of the best underdog movie from 1993. Even though it will feel good at the time, it will 100% catch up with you later in life. Those things will eventually catch up with you down the line. We had to travel in excess of 90mph to catch up with the vehicle. Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9
catch /kætʃ/* danh từ– sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp=a good catch+ một quả bắt đẹp mắt bóng đá– sự đánh cá; mẻ cá=a fine catch of fish+ một mẻ cá nhiều– nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở=it is no catch+ món này chẳng bở gì– cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa– cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo để cho ai vào bẫy– đoạn bài nói, câu chuyện… chợt nghe thấy– kỹ thuật cái hãm, máy hãm, khoá dừng* ngoại động từ caught– bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy=to catch a ball+ bắt quả bóng=to catch somebody by the arm+ nắm lấy cánh tay ai– đánh được, câu được cá– bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp=to catch a train+ bắt kịp xe lửa– mắc, bị nhiễm=to catch [a] cold+ nhiễm lạnh, cảm lạnh=to catch measles+ mắc bệnh đậu mùa=to catch a habit+ nhiễm một thói quen=to catch fire+ bắt lửa, cháy– hiểu được, nắm được ý nghĩa; nhận ra=to catch someones meaning+ hiểu được ý ai muốn nói gì=to catch a tune+ thuộc và hát lại được ngay một điệu hát=to catch a likeness+ nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được– bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy=to be caught in the act+ bị bắt quả tang=let me catch you at it agains!+ cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem!– mắc vào, vướng, móc, kẹp=nail catches dress+ đính móc vào=to catch ones finger in a door+ kẹp ngón tay vào cửa=boat is caught in the reeds+ thuyền bị vướng trong đám lau sậy– chặn đứng, nén, giữ=to catch ones breath+ nín hơi, nín thở– thu hút, lôi cuốn=to catch the attention+ thu hút được sự chú ý=this will catch the public+ cái này có thể lôi cuốn được công chúng– đánh, giáng=to catch someone a blow+ giáng cho ai một cú=to catch somebody one on the jaw+ đánh cho ai một cú quai hàm* nội động từ– bắt lửa cái gì…=wet wood does not catch+ gỗ ẩm không bắt lửa– đóng băng=river catches+ con sông bắt đầu đóng băng– mắc, vướng, móc, kẹp=dress catches on a nail+ áo móc phải đinh– ăn khớp, vừa=the key does not catch+ khoá này không vừa– bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy=to catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội=a drawning man will catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội=a drawning man will catch at a straw+ sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy!to catch on– nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng– thông tục hiểu được, nắm được!to catch out– nghĩa bóng bất chợt bắt được ai đang làm gì!to catch up– đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp=go on in from, Ill soon catch you up+ cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay– ngắt lời=to catch up a speaker+ ngắt lời người phát biểu– nhiễm thói quen=to catch up a habit+ nhiễm một thói quen!to catch a glimpse of something– nắm lấy cái gì, tóm được cái gì!to catch it– thông tục bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập!catch me!; catch me at it!; catch me doing that!– tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào!!to catch the speakers eye– xem eye, Website giải thích từ ngữ, thuật ngữ và cấu trúc ngữ pháp chuẩn cho độc giả. Chúng tôi cố gắng cung cấp các định nghĩa và các ví dụ thật đơn giản và trực quan để mọi thứ trở nên thuận tiện, dễ hình dung Interactions
Ý nghĩa của từ và các cụm từ Câu ví dụ Những từ giống nhau Dịch Các loại câu hỏi khác Ý nghĩa của "Catch" trong các cụm từ và câu khác nhau Q what is this catch? có nghĩa là gì? A Do you mean "what's the catch" If so that usually means that you think something is too good to be true. You're suspicious because something seems too You see an ad online for a delicious looking meal with a bunch of food for a very cheap price. Then you would think or say, "ok what's the catch" what is the downside of this situation Q what's the catch ? có nghĩa là gì? A When people noticed and are in doubt that there's more than what he/she is letting on, they often say "What's the catch?", it means that they are asking what's the real reason for it. Q catch you sleeping around có nghĩa là gì? A It means that he found out she was having sex with other people. "Sleeping" with someone is also used to mean having sex with someone Q catching up có nghĩa là gì? A catch upsucceed in reaching a person who is aheaddo work or other tasks that one should have done earlier."he normally used the afternoons to catch up on paperwork" Q catch enough có nghĩa là gì? A 「よくわかってますか」あるいは、「十分な____」Did you catch enough of what I said?Make sure to catch enough fish for the feast. Câu ví dụ sử dụng "Catch" Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với catch up . A I always watch Mosco Moon on You Tube, but I haven't been able to watch You Tube for a month. So now I want to watch all the videos I've missed so that I can catch her and I went for a walk, but she was walking behind me. So I stopped for a moment to let her catch me up. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với catch up. A I'm so tired, I need to catch up on some sleep. we tried to catch up to them but they were too far ahead. It was good to catch up with you, I hadn't seen you in a while. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với catch up . A I need to stop by this store. You guys keep walking! I will catch up with you. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với "catch up" . A Catch up To reach someone who is in front of you. It can be used physically and mentally Physically A Catch up to John and win that raceMentally A I will catch up by exam time meaning study harder to become more intelligent Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với catch out. A It has two meanings1 To catch someone telling a lie, by tricking them into lying to you when you know the truth."I think my boyfriend is cheating on me. He said he was on a business trip, but someone saw him with a girl in a fancy restaurant. I'm going to try to catch him out"2 To be unprepared, in a bad situation that you should probably have prepared for. This is always 'caught out' "The hillwalkers were caught out by the sudden blizzard"The second version often occurs in warnings as the form "Don't be caught out""Don't be caught out by power cuts. Make sure you have a torch and spare batteries.""Don't be caught out - flu vaccinations are now available at your pharmacy""Don't be caught out - buy insurance"I think the last example is the most common. It doesn't occur much in American English though. Từ giống với "Catch" và sự khác biệt giữa chúng Q Đâu là sự khác biệt giữa catch up with và catch up on ? A catch up with is usually with a person. " I have to catch up woth my friend at lunch" Catch up on is usually with an item. " I have to catch up on homework" In your example, catch up on would make the most sense but using the word plans sounds a bit unnatural. " I have to catch up on our work" sounds a bit better. Q Đâu là sự khác biệt giữa catch up on và catch up with và catch up to ? A "catch up on..." I would use this to say something like "I need to catch up on my homework""catch up with..." I would use this like "I want to catch up with my friend" like run up to her. it could also be used like you want to talk and update each other since you haven't seen each other in a long time."catch up to..." I would use it the same way as above, I run to my friend or I catch up to my friend who is ahead of hope this helped. Q Đâu là sự khác biệt giữa catch up with và keep up with ? A I agree with what it they have another meaning that is similarCatch up - become up to dateKeep up - stay up to When watching a TV showCatch up - watch all episodes that have airedKeep up - watch new episodes when they come out Q Đâu là sự khác biệt giữa catch up và overtake ? A Overtake is to pass the car in front of you. Catch up is getting near someone who is ahead of you."He was really far ahead, but I finally caught up to him" Q Đâu là sự khác biệt giữa catch one's breath và hold one's breath ? A Catch one's breath is to take a breather/rest after doing a physical activityEx. "Ugh! All this running is exhausting! I need to catch my breath!"Hold one's breath is to be on a suspenseEx. "The audience held their breath as the host walked on stage to declare the winner." Bản dịch của"Catch" Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? “actually I’m flattering to her, because earlier I couldn’t catch her empathy ability.” is natural? or any corrections? A Actually, I'm trying to flatter her a bit, because I think I failed to understand her empathetic capabilities 더 다듬어 보았습니다 D Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? Which one catch your eye?Which one catches your eye? A “Which one catches your eye?” is correct, and in the past tense “Which one caught your eye?” Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? みんな参加しよう!(catch phrase A "Join us!" is also okay to use. But because you have 「みんな」, I want to say "Hey guys, join us!" Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? caught / catch A Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? caught Những câu hỏi khác về "Catch" Q What does catch up mean in this sentence ?Sth has good things but it also has things that might catch you up.. A Might cause problems for you. Q It's still hard to catch rapidly spoken English. cái này nghe có tự nhiên không? A it would be more precise to say it-s still hard to understand rapidly spoken English. catching in that sense refers to actually hearing the sound Q How to say catch up and ketchup in English?How about bed and bad ? When I hear these words, I can't really distinguish them 😅 A Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Q I couldn't catch what you said. cái này nghe có tự nhiên không? A crayon はい、naturalです^^ Q "Catch cold" or "catch a cold"? Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau Latest words catch HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau. me and my friends are planning to travel in Vietnam for 3 days. would like to ask what is the com... 直していただけませんか? Nhờ lễ hội VN, tôi có ck iu hai đứng sau Mono Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 冗談です 直していただけませんか? Tôi muốn gặp mọi người ngay cả sau khi tôi kết thúc thực tập ở Osaka. Ước gì gặp lại... Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? because of that Could you please correct my sentences? Tôi ko biết Kansai có nhiều người việt như vậy. Khi Amee h... Từ này Bây giờ đang khó khăn không ai cho mượn tiền. Vẫn ch bởi vậy tôi không có tiền tiêu vặt. B... I wanna write a comment for a singer who came to Japan. Could you please correct my message? Hát ... Từ này Chị có nói về tôi với bạn không có nghĩa là gì? Mọi người cho mình hỏi "Trời ơi chạy không nổi nữa" "không nổi nữa" này có nghĩa là gì? what is correct? Where are you study? Or Where do you study? Thank you. 「你确定?」是「真的吗?」的意思吗? 那「你确定!=你来决定吧」这样的意思有吗? Từ này Twunk có nghĩa là gì? Từ này ㅂ ㅈ ㄷ ㄱ ㅅ ㅛ ㅕ ㅑ ㅐ ㅔ ㅁ ㄴ ㅇ ㄹ ㅎ ㅗ ㅓ ㅏ ㅣ ㅋ ㅌ ㅊ ㅍ ㅠ ㅜ ㅡ ㅃ ㅉ ㄸ ㄲ ㅆ ㅛ ㅕ ㅑ ㅒ ㅖ có nghĩa là gì? Từ này El que no apoya no folla El que no recorre no se corre El que no roza no goza El que no...
BrE & NAmE /kætʃ/ Hình thái từ Ving catching Past + PP caught Thông dụng Danh từ Sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp a good catch một quả bắt đẹp mắt bóng đá Sự đánh cá; mẻ cá a fine catch of fish một mẻ cá nhiều Nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở it is no catch món này chẳng bở gì Cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa Cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo để cho ai vào bẫy Đoạn bài nói, câu chuyện... chợt nghe thấy kỹ thuật cái hãm, máy hãm, khoá dừng Ngoại động từ .caught Bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy to catch a ball bắt quả bóng to catch somebody by the arm nắm lấy cánh tay ai Đánh được, câu được cá Bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp to catch a train bắt kịp xe lửa Mắc, bị nhiễm to catch cold nhiễm lạnh, cảm lạnh to catch measles mắc bệnh đậu mùa to catch a habit nhiễm một thói quen to catch fire bắt lửa, cháy Hiểu được, nắm được ý nghĩa; nhận ra to catch someone's meaning hiểu được ý ai muốn nói gì to catch a tune thuộc và hát lại được ngay một điệu hát to catch a likeness nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được Bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy to be caught in the act bị bắt quả tang let me catch you at it again cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem! Mắc vào, vướng, móc, kẹp nail catches dress đinh móc vào áo to catch one's finger in a door kẹp ngón tay vào cửa boat is caught in the reeds thuyền bị vướng trong đám lau sậy Chặn đứng, nén, giữ to catch one's breath nín hơi, nín thở Thu hút, lôi cuốn to catch the attention thu hút được sự chú ý this will catch the public cái này có thể lôi cuốn được công chúng Đánh, giáng to catch someone a blow giáng cho ai một cú to catch somebody on the jaw đánh cho ai một cú quai hàm Nội động từ Bắt lửa cái gì... wet wood does not catch gỗ ẩm không bắt lửa Đóng băng river catches con sông bắt đầu đóng băng Mắc, vướng, móc, kẹp dress catches on a nail áo móc phải đinh Ăn khớp, vừa the key does not catch khoá này không vừa Bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy to catch at an opportunity chộp lấy cơ hội a drowning man will catch at a straw sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy Cấu trúc từ to catch on nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng thông tục hiểu được, nắm được to catch out nghĩa bóng bất chợt bắt được ai đang làm gì to be caught short không thể nhịn tiêu tiểu được to catch sb napping bắt gặp ai đang chểnh mảng to catch sb red-handed bắt quả tang to catch sb with his pants/trousers down tấn công bất ngờ và chớp nhoáng to set a thief to catch a thief dĩ độc trị độc to set a sprat to catch a mackerel thả con săn sắt, bắt con cá rô to catch up đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp go on in front, I'll soon catch you up cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay Ngắt lời to catch up a speaker ngắt lời người phát biểu Nhiễm thói quen to catch up a habit nhiễm một thói quen to catch a glimpse of something nắm lấy cái gì, tóm được cái gì to catch it thông tục bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập catch me!; catch me at it!; catch me doing that! tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào! the early bird catches the worm đến trước và dậy sớm là nắm thành công trong tay, trâu chậm uống nước đục if you run after two hares you will catch neither bắt cá hai tay, tuột ngay cả cặp Chuyên ngành Cơ - Điện tử Móc hãm, cái kẹp, chốt cài, khóa dừng, bắt, kẹp,hãm, chặn Cơ khí & công trình bộ phận thu khóa dừng bulông ngạnh chống xoay gá kẹp chốt cài nối vấu Hóa học & vật liệu gom Xây dựng gắp Kỹ thuật chung bánh cóc bắt cái kẹp cái mốc cặp chặn back catch chốt chặn catch spring lò xo chặn locking catch chốt chặn, then cài retaining catch chốt chặn then cài chìa vít chốt cửa spring-type catch chốt cửa có nhíp window catch chốt cửa sổ window catch then chốt cửa sổ chốt hãm chốt khóa cố kết kẹp khóa catch bolt khóa cửa kiểu lò xo catch lock khóa ôm locking catch khóa hãm stop catch khóa dừng khóa chốt đánh đinh chốt đinh móc đồ gá cặp đông cứng dụng cụ chặn dụng cụ khóa giá đỡ gióng cửa gờ hãm móc hãm móc phần lồi sự cặp sự gắp sự mang tay vặn then cửa tích tụ vấu vùng tụ nước Kinh tế săn bắt sự khai thác sự săn bắt Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun bolt , buckle , clamp , clasp , clip , hasp , hook , hook and eye , latch , snap , catch-22 , conundrum , deception , decoy , drawback , fly in the ointment , hitch , joke , puzzle , puzzler , snag , stumbling block , trap verb arrest , bag , bust * , capture , clasp , claw , clench , clutch , collar , cop , corral , entangle , entrap , get one’s fingers on , glom , glove , grab , grasp , grip , hook , lasso , lay hold of , nab , nail , net , pick , pluck , pounce on , prehend , secure , seize , snag , snare , snatch , take , take hold of , trap , descry , detect , encounter , expose , hit upon , meet with , spot , surprise , take unawares , turn up , unmask , become infected with , break out with , come down with , develop , fall ill with , fall victim to , get , incur , receive , sicken , succumb to , suffer from , board , climb on , come upon , cotch , go after , hop on , jump , make , overhaul , overtake , pass , ram , reach , run down , accept , apprehend , comprehend , discern , feel , follow , perceive , recognize , see , sense , take in , understand , hit on , espy , glimpse , spy , nip , strike , anchor , fix , moor , lodge , stick , enmesh , ensnare , ensnarl , tangle , trammel , web , bash , clout , knock , pop , slam , slog , slug , smash , smite , sock , swat , thwack , whack , wham , whop , compass , conceive , fathom , make out , read Từ trái nghĩa tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
catch nghĩa là gì